Từ điển Thiều Chửu
碭 - nãng/nương
① Ðá hoa. ||② Núi Nãng 碭山. ||③ Tràn lên, vọt lên. Trang Tử 莊子: Thôn chu chi ngư, nãng nhi thất thuỷ, tắc nghĩ năng khổ chi 吞舟之魚,碭而失水,則蟻能苦之 (Canh Tang Sở 庚桑楚) loài cá (to có thể) nuốt thuyền, vọt lên mà mất nước, thì giống kiến cũng làm khổ được. ||④ Quá. Cũng đọc là chữ nương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
碭 - đãng
Loại đá có vân — To lớn — Tràn đầy — Lỗi lầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
碭 - nãng
Những đường vân trên đá. Vân đá — To lớn — Cũng đọc Đãng.